VIETNAMESE
Cây nước
Máy nước
ENGLISH
Water dispenser
/ˈwɔːtər dɪˈspɛnsər/
Water cooler
Cây nước là thiết bị dùng để chứa và lấy nước uống.
Ví dụ
1.
Cây nước đã hết nước.
The water dispenser is empty.
2.
Anh ấy rót đầy bình tại cây nước.
He filled his bottle at the water dispenser.
Ghi chú
Từ Cây nước là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị sinh hoạt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Refrigerator - Tủ lạnh
Ví dụ: The refrigerator keeps drinks cold.
(Tủ lạnh giữ đồ uống lạnh.)
Ice maker - Máy làm đá
Ví dụ: An ice maker was installed in the kitchen.
(Một máy làm đá được lắp trong bếp.)
Water filter - Bộ lọc nước
Ví dụ: A water filter ensures clean drinking water.
(Bộ lọc nước đảm bảo nước uống sạch.)
Kettle - Ấm đun nước
Ví dụ: She used a kettle to boil water.
(Cô ấy dùng ấm để đun nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết