VIETNAMESE

cây nho

ENGLISH

grape tree

  
NOUN

/ɡreɪp tri/

grape, grape vine

Cây nho là một loại cây bụi lâu năm, có đặc trưng bởi các vòng xoắn – tua và mọc dài. Đây là một loại cây leo và thường leo trên đá hoặc thân cây. Quả nho mọc thành chùm, chúng có màu đen, lam, vàng, lục, đỏ-tía hay trắng.

Ví dụ

1.

Cây nho được trồng khắp tỉnh Ninh Thuận.

Grape trees are grown throughout the province of Ninh Thuan.

2.

Cây nho cần rất nhiều ánh sáng mặt trời để phát triển mạnh.

Grape trees require a lot of sunlight to thrive.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm các từ vựng trái cây có đuôi -berry (quả mọng) nhé! - blueberry: quả việt quất - raspberry: quả phúc bồn tử - strawberry: quả dâu - mulberry: quả dâu tằm - blackberry: quả mâm xôi - cranberry: quả nam việt quất