VIETNAMESE

cây mộc tặc

cây tiết cốt thảo, cây mộc tặc thảo, cây bút đầu thái, cây cỏ tháp bút

ENGLISH

snake grass

/sneɪk ɡrɑːs/

puzzle grass, horsetail reed, sabah snake grass

Cây mộc tặc là cây thảo, sống lâu năm, có thể cao đến 1m. Thân rễ dài, chia đốt, mọc bò ở dưới mặt đất.

Ví dụ

1.

Cây mộc tặc là một loại cây sống lâu năm, cao đến khoảng 1m.

Snake grass is a perennial plant that grows to about 1 meter tall.

2.

Cây mộc tặc phát triển tốt dưới ánh sáng mặt trời hoặc bóng râm và ít khi cần tưới nước.

Snake grasses grow well in sunlight or shade and seldom need watering.

Ghi chú

Cùng DOL học 1 idiom với snake nhé! - a snake in the grass: kẻ thù giấu mặt Ví dụ: Don't tell him any secrets - he's a snake in the grass. (Đừng nói cho hắn bất kỳ bí mật nào hết - hắn chính là kẻ thù giấu mặt đấy) - a snake (in the grass): một người giả vờ làm bạn của bạn nhưng không đáng tin. Ví dụ: I came to realized that he he's just a snake in the grass.