VIETNAMESE

cây tắc

cây quất, cây hạnh, cây tứ quý

ENGLISH

calamondin

  
NOUN

/ˌkæl.əˈmɑːn.dɪn/

Philippine lime, calamansi, musk lime, Panama orange, calamondin orange, golden lime, China orange

Cây tắc là một giống cây kim quất, là loài cây thường xanh, có thể làm cây trồng trong nhà.

Ví dụ

1.

Là biểu tượng của sự sung túc và hạnh phúc, cây tắc thường được đặt trước các quầy hàng trong chợ.

As symbols of prosperity and happiness, calamondin is usually placed in front of stalls in the market.

2.

Ở miền bắc hoặc miền trung thì cây tắc được người ta chuộng để trang trí trong phòng khách vào những ngày Tết.

In the north or central, calamondin is a popular decoration for the living room during Tet.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant