VIETNAMESE
cây mãng cầu
cây na
ENGLISH
soursop
/ˈsaʊr.sɑːp/
Cây mãng cầu là cây ăn quả thân gỗ, quả to, gai mềm. Qủa có màu vàng xanh hoặc màu vàng nhạt, căng và láng bóng, phần thịt bên trong sẽ trắng, thơm mùi đặc trưng và nhiều dinh dưỡng, vị ngọt hơi chua, hạt nâu sậm.
Ví dụ
1.
Cây mãng cầu xiêm cho quả có hình dáng hơi lạ và có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới của châu Mỹ.
Soursop trees have strange-shaped fruit and are native to tropical regions of the Americas.
2.
Cây mãng cầu xiêm cho quả đầu tiên từ 3 đến 5 năm kể từ khi gieo hạt.
Soursop plants produce their first fruit 3 to 5 years after sowing.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng tiếng Anh về các loại cây nhé! - Coconut tree: Cây dừa - Fig tree: Cây sung - Cherry tree: Cây anh đào - Olive tree: Cây ô liu - Pear tree: Cây lê - Plum tree: Cây mận - Fern: Cây dương xỉ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết