VIETNAMESE
cây mâm xôi
cây đùm đũm, cây phúc bồn tử
ENGLISH
blackberry tree
/ˈblækbəri/
Cây mâm xôi là một loại cây thân leo, có kích thước trung bình. Hầu như tất cả các bộ phận của cây đều có gai nhỏ từ thân, cành, cuống lá đến cuống hoa. Quả cây là quả kép có dạng hình cầu gồm nhiều hạch quả tụ lại giống như đĩa xôi. Khi chín quả có màu đỏ tươi.
Ví dụ
1.
Cô ấy ngồi dưới cây mâm xôi và thưởng thức vị ngọt cảu những quả chín, cảm thấy biết ơn vì những niềm vui đơn giản của cuộc sống.
She sat beneath the blackberry tree and savored the sweetness of the ripe fruit, feeling grateful for the simple pleasures in life.
2.
Bọn trẻ thích chơi xung quanh cây mâm xôi ở sân sau và hái những quả mọng nước.
The children loved to play around the blackberry tree in their backyard and pick the juicy berries.
Ghi chú
Cùng DOL học từ vựng tiếng Anh về các loại cây nhé! - Coconut tree: Cây dừa - Fig tree: Cây sung - Cherry tree: Cây anh đào - Olive tree: Cây ô liu - Pear tree: Cây lê - Plum tree: Cây mận - Fern: Cây dương xỉ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết