VIETNAMESE

cây liễu

ENGLISH

white willow

  
NOUN

/waɪt ˈwɪˌloʊ/

Cây liễu là những cây có một chi của khoảng 350-450 loài cây thân gỗ và cây bụi với lá sớm rụng, chủ yếu sinh sống trong các vùng đất ẩm của các khu vực ôn đới và hàn đới thuộc Bắc bán cầu.

Ví dụ

1.

Cây liễu là một loài liễu có nguồn gốc từ Châu Âu và Tây và Trung Á.

White willow is a species of willow native to Europe and western and central Asia.

2.

Tôi thích cây liễu rũ cành trong vườn đó.

I like a weeping white willow in that garden.

Ghi chú

Willowy và willowish đều là tính từ nhưng chúng hoàn toàn khác nhau đấy.

  • Willowy: thướt tha, thanh mảnh, duyên dáng (chỉ người)

  • Willowish: (giống) cây liễu, yếu ớt, mảnh mai