VIETNAMESE

cây leo

ENGLISH

vine

/vaɪn/

Cây leo là loại cây không mọc thẳng đứng được, phải dựa vào cây khác hay vật thể làm giá đỡ hoặc nhờ các cơ quan như rễ phụ, cành, tua cuốn, lá để bám leo lên.

Ví dụ

1.

Các cây leo được trồng trên một vòm, cung cấp bóng râm cũng như trái cây.

The vines were trained over an arch, providing shade as well as fruit.

2.

Các cành cây và cây leo đã khóa chặt lối đi xuyên qua khu rừng.

Branches and vines blocked our passage through the woods.

Ghi chú

Cùng DOL học 1 idiom với vine nhé! - Wither on the vine: dần dần hỏng, xuống cấp vì không được ai chăm sóc, hỗ trợ. Ví dụ: When the new resort was built, the tourist trade in smaller hotels withered on the vine. (Khi khu nghỉ mát mới được xây dựng, kinh doanh du lịch trong các khách sạn nhỏ đã ngày càng giảm xuống.)