VIETNAMESE
cây lạc
ENGLISH
peanut tree
/ˈpinət/
groundnut, goober, pindar, monkey nut
Cây lạc là cây thân thảo, lá mọc đối, thân phân nhánh từ gốc, quả phát triển thành đậu (củ) trong đất. hình trụ thuôn, không chia đôi, thon lại ở giữa, có vân mạng, thường có 2 hạt. Hoa cây lạc màu vàng, có điểm gân đỏ, cuống hoa dài 2-4 cm.
Ví dụ
1.
Cây lạc mọc dưới đất và không mọc trên cây.
Peanuts grow beneath the soil and do not grow on trees.
2.
Cây lạc được trồng rộng rãi ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Peanuts are widely grown in the tropics and subtropics.
Ghi chú
Cùng DOL học idiom với peanut nhé! - if you pay peanuts, you get monkeys: lương thấp sẽ chỉ thu hút những người lao động không đủ năng lực hoặc không có kỹ năng. Ví dụ: You need to raise the salary levels because if you pay peanuts, you get monkeys. (Bạn cần phải tăng mức lương bởi vì nếu bạn trả lương ít, bạn sẽ chỉ thu hút những người năng lực thấp thôi.) - work for peanuts: làm công việc ít tiền Ví dụ: I'm sick of working for peanuts after three years. (Tôi phát ngán vì làm công việc lương thấp sau 3 năm."
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết