VIETNAMESE

cầy giông

-

word

ENGLISH

large Indian civet

  
NOUN

/lɑːdʒ ˈɪndiən ˈsɪvɪt/

-

Cầy giông là loài thú ăn thịt lớn thuộc họ Viverridae, phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á.

Ví dụ

1.

Cầy giông thường hoạt động mạnh vào ban đêm.

The large Indian civet is most active during the night.

2.

Cầy giông rình mò qua các lùm cây, săn tìm những con gặm nhấm nhỏ.

The large Indian civet prowled through the undergrowth, hunting for small rodents.

Ghi chú

Từ Large Indian civet là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật hoang dã châu Áđộng vật có vú ăn thịt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nocturnal carnivore – Động vật ăn thịt sống về đêm Ví dụ: The large Indian civet is a nocturnal carnivore that hunts small animals and insects. (Cầy giông là động vật ăn thịt sống về đêm, săn mồi nhỏ và côn trùng.) check Spotted wild mammal – Động vật hoang dã có đốm Ví dụ: Large Indian civets are spotted wild mammals with a long body and striped tail. (Cầy giông là động vật hoang dã có đốm, thân dài và đuôi vằn.) check Solitary forest dweller – Sinh vật sống đơn độc trong rừng Ví dụ: Large Indian civets are solitary forest dwellers active at night. (Cầy giông là loài sống đơn độc trong rừng, hoạt động về đêm.) check Musk-producing animal – Động vật tiết xạ Ví dụ: Large Indian civets are musk-producing animals once hunted for their scent glands. (Cầy giông là loài tiết xạ, từng bị săn bắt vì tuyến mùi của chúng.)