VIETNAMESE

cây cối

cây cối, cây xanh

ENGLISH

tree

  
NOUN

/tri/

Cây cối là thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá.

Ví dụ

1.

Theo các nhân viên cứu hộ mà tôi đã trò chuyện, cây cổ thụ này có thể đã 100 tuổi.

According to the rescue workers that I've spoken to, this old tree could be as much as 100 years old.

2.

Cây cối đổ rạp xuống vì gió.

Trees lean over in the wind.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cây nha!

- areca catechu: cây cau

- pomelo tree: cây bưởi

- eucalypti: cây bạch đàn

- Indian almond tree: cây bàng

- palm tree: cây cọ

- sacred fig: cây bồ đề

Phân biệt treeplant: - tree: cây xanh là một loại cây nhất định ví dụ như cây thông (pine tree), cây sồi (oak trees) Ví dụ: We always decorate a christmas tree in December. (Chúng tôi luôn trang trí cây thông noel vào tháng 12.) - plant: thực vật là một cách nói chung chung, ví dụ như hoa (flowers), bụi (bushes) Ví dụ: Plants need light and water. (Thực vật cần ánh sáng và nước.)