VIETNAMESE
cây chùm ngây
ba đậu dại, bồn bồn, cây cải ngựa, cây dùi trống, cây dầu bel
ENGLISH
moringa
/moringa/
Cây chùm ngây là một loại thảo dược thuộc họ Chùm ngây. Cây nhỏ hay nhỡ, cao 5-10m. Vỏ cây dày, có khía rãnh, thân non có lông. Lá kép, mọc so le, cụm hoa mọc thành chùy ở kẽ lá, hoa màu trắng, hơi giống hoa họ Đậu.
Ví dụ
1.
Lá cây chùm ngây có lượng vitamin C gấp 7 lần trái cam và kali gấp 15 lần trái chuối.
The leaves of moringas have 7 times more vitamin C than oranges and 15 times more potassium than bananas.
2.
Bạn có trồng cây chùm ngây trong vườn nhà không?
Do you plant moringas in your garden?
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cây nè! - norfolk island pine: cây tùng - melaleuca tree: cây tràm - pine tree: cây thông - flamboyant tree: cây phượng - neohouzeaua: cây nứa - barringtonia acutangula: cây lộc vừng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết