VIETNAMESE

cây bạc hà

ENGLISH

mint

/mɪnt/

Cây bạc hà là một loại cây thân thảo, cao khoảng 60-80cm. Thân cây mọc đứng hay bò và có phân thành nhiều nhánh nhỏ. Màu sắc thân xanh đậm hoặc tím nhạt với rất nhiều lông ngắn. Cây có mùi thơm nhẹ khá dễ chịu, vị hơi cay mát.

Ví dụ

1.

Món súp này đôi khi được ăn với lá cây bạc hà tươi.

This soup is sometimes served with a fresh mint leaves.

2.

Lá cây bạc hà có thể giúp chống lại các tế bào ung thư và nó cũng giúp khắc phục chứng ho.

Mint leaves can help fight cancer cells and it also helps to overcome cough.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng về thảo dược nhé! - cilantro: rau mùi - rosemary: cây hương thảo - basil: cây húng quế, cây rau é - thyme: cây húng tây, cỏ xạ hương - parsley: cây mùi tây