VIETNAMESE

cất quyền

tước quyền

word

ENGLISH

revoke rights

  
VERB

/rɪˈvoʊk raɪts/

remove

Cất quyền là thu hồi hoặc tước bỏ quyền của ai đó.

Ví dụ

1.

Ủy ban đã cất quyền bỏ phiếu của anh ấy.

The committee revoked his voting rights.

2.

Cất quyền chỉ khi thực sự cần thiết.

Revoke rights only when absolutely necessary.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rights khi nói hoặc viết nhé! check Grant rights – trao quyền Ví dụ: The government granted rights to indigenous communities. (Chính phủ đã trao quyền cho các cộng đồng bản địa) check Protect your rights – bảo vệ quyền lợi Ví dụ: It’s important to know how to protect your rights. (Biết cách bảo vệ quyền lợi của mình là rất quan trọng) check Rights violation – sự vi phạm quyền Ví dụ: They reported several cases of human rights violations. (Họ đã báo cáo nhiều trường hợp vi phạm quyền con người) check Fight for rights – đấu tranh vì quyền lợi Ví dụ: Women had to fight for their rights in many parts of the world. (Phụ nữ phải đấu tranh vì quyền lợi của mình ở nhiều nơi trên thế giới)