VIETNAMESE

Cắt giảm chi phí

Giảm chi tiêu, Tiết kiệm

word

ENGLISH

Cut Costs

  
VERB

/kʌt kɒsts/

Reduce Expenses, Save Money

“Cắt giảm chi phí” là hành động giảm bớt các khoản chi tiêu để tiết kiệm ngân sách.

Ví dụ

1.

Công ty đã cắt giảm chi phí bằng cách tự động hóa sản xuất.

The company cut costs by automating production.

2.

Quản lý đang xác định các khu vực để cắt giảm chi phí thêm.

Managers are identifying areas to cut costs further.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Cut Costs nhé! check Reduce Expenses – Giảm chi tiêu Phân biệt: Reduce Expenses nhấn mạnh việc giảm tổng mức chi phí trong các hoạt động. Ví dụ: The company reduced expenses by switching to energy-efficient equipment. (Công ty giảm chi tiêu bằng cách sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng.) check Streamline Operations – Tinh gọn hoạt động Phân biệt: Streamline Operations tập trung vào việc tối ưu hóa quy trình để tiết kiệm chi phí. Ví dụ: Streamlining operations helped the business save significant costs. (Tinh gọn hoạt động đã giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đáng kể.) check Budget Cuts – Cắt giảm ngân sách Phân biệt: Budget Cuts liên quan đến việc điều chỉnh ngân sách để giảm chi tiêu. Ví dụ: The government implemented budget cuts to address the deficit. (Chính phủ thực hiện cắt giảm ngân sách để giải quyết thâm hụt.)