VIETNAMESE

cất cơn

giảm đau

word

ENGLISH

relieve

  
VERB

/rɪˈliːv/

soothe

Cất cơn là chấm dứt hoặc giảm bớt cơn đau hoặc cảm xúc mạnh.

Ví dụ

1.

Thuốc đã cất cơn đau đầu của cô ấy.

The medicine relieved her headache.

2.

Cất cơn căng thẳng bằng cách thực hành chánh niệm.

Relieve stress by practicing mindfulness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Relieve khi nói hoặc viết nhé! check Relieve stress - Giảm căng thẳng hoặc lo âu. Ví dụ: Exercising regularly helps to relieve stress and improve mental health. (Tập thể dục thường xuyên giúp giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tinh thần.) check Relieve pain - Làm giảm cơn đau hoặc sự khó chịu. Ví dụ: The doctor gave him some medicine to relieve the pain from the injury. (Bác sĩ đã cho anh ta một ít thuốc để giảm cơn đau do chấn thương.) check Relieve someone’s burden - Giúp ai đó nhẹ bớt gánh nặng hoặc lo lắng. Ví dụ: She helped relieve his burden by taking care of the tasks he couldn’t manage. (Cô ấy đã giúp giảm bớt gánh nặng cho anh ấy bằng cách chăm sóc những công việc mà anh không thể làm.)