VIETNAMESE

cấp quận

ENGLISH

district level

  
NOUN

/ˈdɪstrɪkt ˈlɛvəl/

Cấp quận là cấp hành chính thứ hai trong hệ thống chính quyền địa phương Việt Nam, tương đương với cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Ví dụ

1.

Thị trấn cấp quận thường được gọi là thị trấn, là một loại hình phân khu cấp 2 của Việt Nam.

District level town is commonly known as town, a type of second tier subdivision of Vietnam.

2.

Đà Nẵng có 8 đơn vị hành chính cấp quận gồm 6 quận.

Da Nang has 8 district level administrative units comprising 6 districts.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu từ vựng về các cấp chính quyền địa phương (local government) tại Việt Nam qua đoạn văn dưới đây nhé:

The country is divided administratively (phân cấp hành chính) into more than 64 provinces (tỉnh), of which Hanoi, Haiphong, Da Nang, Ho Chi Minh City, and Can Tho are municipalities (thành phố). These are further subdivided (chia nhỏ) into several dozen urban districts (quận) and hundreds of rural districts (huyện). Nearly 10,000 communes (xã) comprise Vietnam’s lowest level of local administration (cấp chính quyền địa phương thấp nhất).