VIETNAMESE

các cấp quản lý

ENGLISH

management levels

  
NOUN

/ˈmænəʤmənt ˈlɛvəlz/

Các cấp quản lý là một hệ thống chuyển giao thẩm quyền từ cấp trên xuống cấp dưới nhằm đạt được một cách có hiệu quả mục tiêu chung của hoạt động quản lí.

Ví dụ

1.

Các cấp quản lý của một công ty bao gồm các nhà quản lý cấp cao, trung cấp và cấp dưới.

The management levels of a company include executive, mid-level, and front-line managers.

2.

Trường học có các cấp quản lý khác nhau.

The school has different management levels.

Ghi chú

Từ "level" ngoài nét nghĩa là cấp, bậc, thứ hạng thì còn có các nét nghĩa sau đây: 1. (danh từ) độ cao so với mặt đất Example: The floodwater nearly reached roof level. (Nước lũ gần chạm đến độ cao của mái nhà.) 2. (danh từ) tầng, lớp Example: Take the elevator to Level Four. (Đi thang máy lên tầng 4.) 3. (danh từ) lượng, mức độ Example: Increase your level of activity to burn more calories. (Tăng mức độ hoạt động của bạn để đốt nhiều calo hơn.) 4. (danh từ) tiêu chuẩn Example: The hotel's level of service is consistently high. (Tiêu chuẩn phục vụ của khách sạn tương đối cao.) 5. (danh từ) góc nhìn, khía cạnh, quan điểm Example: We probably need to look at this problem at a more detailed level. (Có lẽ chúng ta cần xem xét vấn đề này ở một góc nhìn chi tiết hơn.) 6. (tính từ) cân bằng, ngang bằng, bằng phẳng, không thay đổi Example: The unemployment rate remained level in November. (Tỉ lệ thất nghiệp không đổi vào tháng 11.) 7. (động từ) phá hủy, đốn hạ Example: Bulldozers are now waiting to level their home. (Máy ủi hiện đang chờ để san bằng ngôi nhà của họ.)