VIETNAMESE
Cặp kèm
Kìm, dụng cụ cặp
ENGLISH
Pincer
/ˈpɪnsər/
Small pliers, cutter
Cặp kèm là dụng cụ cầm tay dùng để giữ hoặc cắt các vật liệu nhỏ.
Ví dụ
1.
Cặp kèm giúp nhổ các chiếc đinh nhỏ ra khỏi gỗ.
The pincer helped to extract the small nails from the wood.
2.
Anh ấy đã sửa dây bằng cách sử dụng cặp kèm.
He repaired the wires using a pincer.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ pincer nhé!
Pinch (verb) - Kẹp hoặc véo
Ví dụ:
He pinched the wire with a pincer.
(Anh ấy kẹp dây bằng kìm.)
Pinching (noun) - Hành động kẹp hoặc véo
Ví dụ:
The pinching force was strong enough to hold the object.
(Lực kẹp đủ mạnh để giữ vật.)
Pinched (adjective) - Bị kẹp hoặc bị véo
Ví dụ:
His finger was pinched by the tool.
(Ngón tay của anh ấy bị kẹp bởi dụng cụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết