VIETNAMESE

cấp cơ sở

cấp xã

ENGLISH

grassroots level

  
NOUN

/ˈgræsˈruts ˈlɛvəl/

Cấp cơ sở là cấp cuối cùng trong hệ thống chính quyền địa phương ba cấp.

Ví dụ

1.

Đã có nhiều nỗ lực trong việc nâng cao an ninh trật tự ở cấp cơ sở.

Extensive efforts were made to improve public security at the grassroots level.

2.

Lãnh đạo ở cấp cơ sở đại diện cho quần chúng, những công dân bình thường, những người tạo nên cơ sở của một xã hội.

Leadership at the grassroots level represents the masses, those ordinary citizens who form the base of a society.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu từ vựng về các cấp chính quyền địa phương (local government) tại Việt Nam qua đoạn văn dưới đây nhé:

The country is divided administratively (phân cấp hành chính) into more than 64 provinces (tỉnh), of which Hanoi, Haiphong, Da Nang, Ho Chi Minh City, and Can Tho are municipalities (thành phố). These are further subdivided (chia nhỏ) into several dozen urban districts (quận) and hundreds of rural districts (huyện). Nearly 10,000 communes (xã) comprise Vietnam’s lowest level of local administration (cấp chính quyền địa phương thấp nhất).