VIETNAMESE
cáo
ENGLISH
fox
NOUN
/fɑks/
Cáo là tên gọi để chỉ một nhóm động vật, gồm có khoảng 27 loài với kích thước từ nhỏ đến trung bình, thuộc họ Chó (Canidae), với đặc trưng là có mõm dài, hẹp, đuôi rậm, mắt xếch và tai nhọn.
Ví dụ
1.
Khi con cáo vào sân, những con gà bắt đầu kêu lên như đang báo động.
As the fox came into the yard, the chickens began squawking in alarm.
2.
Cáo sống ở mọi lục địa, ngoại trừ Nam Cực.
Foxes live on every continent except Antarctica.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết