VIETNAMESE
cao lương mỹ vị
ˈdɛləkəsi
ENGLISH
delicacy
/ˈdɛləkəsi/
Cao lương mỹ vị nghĩa là “đồ ăn ngon quý”.
Ví dụ
1.
Chớ thèm muốn cao lương mỹ vị.
Do not crave delicacies.
2.
Ngày xưa, cao lương mỹ vị chỉ được thưởng thức bởi bậc vua chúa – những người có địa vị cao.
In the past, delicacies were only enjoyed by kings - people of high status.
Ghi chú
Từ vựng về các loại món ăn cơ bản: - appetizer: món khai vị - main cource: món chính - vegetable: rau củ - dessert: tráng miệng - fruit: trái cây - fast food: đồ ăn nhanh
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết