VIETNAMESE

cáo giác

báo cáo

word

ENGLISH

report

  
VERB

/rɪˈpɔːrt/

inform

Cáo giác là báo cáo hành vi phạm pháp hoặc sai trái.

Ví dụ

1.

Anh ấy cáo giác tội phạm với cảnh sát.

He reported the crime to the police.

2.

Hãy cáo giác hành vi phi đạo đức ngay lập tức.

Always report unethical practices immediately.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Report khi nói hoặc viết nhé! Report someone to the authorities - Tố giác ai đó với cơ quan chức năng Ví dụ: She reported the fraud to the police. (Cô ấy đã tố giác vụ gian lận với cảnh sát.) Report on something - Báo cáo về điều gì Ví dụ: The journalist reported on the political crisis. (Nhà báo đã đưa tin về cuộc khủng hoảng chính trị.) Make a report - Làm báo cáo Ví dụ: The teacher asked the students to make a report on global warming. (Giáo viên yêu cầu học sinh làm báo cáo về sự nóng lên toàn cầu.)