VIETNAMESE
cao đẳng cộng đồng
ENGLISH
community college
/kəmˈjunəti ˈkɑlɪʤ/
Cao đẳng cộng đồng là cơ sở giáo dục nằm ngay trong lòng cộng đồng và nhằm phục vụ nhu cầu địa phương để phát triển cộng đồng về ba phương diện: văn hóa, xã hội, và kinh tế.
Ví dụ
1.
Người kể chuyện quyết định theo học một trường cao đẳng cộng đồng địa phương.
The narrator decided to attend a local community college.
2.
Cô ta tốt nghiệp trường cao đẳng cộng đồng với tấm bằng nghệ thuật.
She graduated from community college with an art degree.
Ghi chú
Các loại hình cao đẳng:
- vocational college (cao đẳng nghề)
- professional college (cao đẳng chuyên nghiệp)
- regular college (cao đẳng chính quy)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết