VIETNAMESE
cảnh sát khu vực
ENGLISH
local police
/ˈloʊkəl pəˈlis/
Cảnh sát khu vực là lực lượng Cảnh sát nhân dân, công tác tại Công an phường, thị trấn, Đồn Công an và Công an xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự, thực hiện chức năng thi hành pháp luật về quản lý an ninh trật tự.
Ví dụ
1.
Đồn cảnh sát khu vực nằm ở trung tâm thành phố.
The local police station is located in the city center.
2.
Cảnh sát khu vực chịu trách nhiệm duy trì trật tự công cộng.
The local police are responsible for maintaining public order.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về một số lĩnh vực trong lực lượng Cảnh sát Nhân dân Việt Nam nhé! 1. cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội: police on administrative management of social order 2. cảnh sát hình sự: criminal police 3. cảnh sát kinh tế: economic police 4. cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ: fire and rescue police 5. cảnh sát giao thông: traffic police 6. cảnh sát cơ động: mobile police
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết