VIETNAMESE

cảnh sát hình sự

cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội

ENGLISH

criminal police

  
NOUN

/ˈkrɪmənəl pəˈlis/

Cảnh sát hình sự là một bộ phận thuộc lực lượng có nhiệm vụ và thẩm quyền tiến hành các biện pháp trinh sát và một số hoạt động điều tra theo quy định của pháp luật để điều tra, khám phá nhằm phòng ngừa, ngăn chặn các hoạt động của những tội phạm về trật tự xã hội và các loại tội phạm trong lĩnh vực tệ nạn xã hội, góp phần bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa, bảo vệ tính mạng, quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

Ví dụ

1.

Cảnh sát hình sự đã bắt giữ các nghi phạm.

The criminal police arrested the suspects.

2.

Phòng cảnh sát hình sự đang điều tra vụ án.

The criminal police department is investigating the case.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số lĩnh vực trong lực lượng Cảnh sát Nhân dân Việt Nam nhé! 1. cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội: police on administrative management of social order 2. cảnh sát hình sự: criminal police 3. cảnh sát kinh tế: economic police 4. cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ: fire and rescue police 5. cảnh sát giao thông: traffic police 6. cảnh sát cơ động: mobile police