VIETNAMESE

cảnh ngộ

hoàn cảnh

word

ENGLISH

circumstance

  
NOUN

/ˈsɜːrkəmstæns/

situation

Cảnh ngộ là hoàn cảnh hoặc tình trạng của một người trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Cảnh ngộ của cô ấy tốt hơn sau khi tìm được việc.

Her circumstances improved after finding a job.

2.

Hiểu cảnh ngộ trước khi phán xét ai đó.

Understand the circumstances before judging someone.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Circumstance khi nói hoặc viết nhé! check Under difficult circumstances - Trong hoàn cảnh khó khăn Ví dụ: He managed to succeed under difficult circumstances. (Anh ấy đã xoay sở thành công trong hoàn cảnh khó khăn.) check Due to circumstances - Do hoàn cảnh Ví dụ: She had to leave early due to unforeseen circumstances. (Cô ấy phải rời đi sớm vì hoàn cảnh không lường trước được.) check Change in circumstances - Sự thay đổi hoàn cảnh Ví dụ: A change in circumstances forced them to move. (Sự thay đổi hoàn cảnh đã buộc họ phải chuyển đi.)