VIETNAMESE
cảnh nghèo khó xác xơ
nghèo xác xơ
ENGLISH
utter destitution
/ˈʌtər ˌdɛstɪˈtuːʃən/
extreme poverty
Cảnh nghèo khó xác xơ là tình trạng nghèo đến mức không còn gì để sống.
Ví dụ
1.
Họ rơi vào cảnh nghèo khó xác xơ sau chiến tranh.
They were left in utter destitution after the war.
2.
Cảnh nghèo khó xác xơ là thực tế khắc nghiệt với nhiều người.
Utter destitution is a harsh reality for many.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Destitution khi nói hoặc viết nhé!
Live in utter destitution - Sống trong cảnh nghèo khó xác xơ
Ví dụ:
Many refugees live in utter destitution after fleeing their homes.
(Nhiều người tị nạn sống trong cảnh nghèo khó xác xơ sau khi rời bỏ nhà cửa.)
Fall into destitution - Rơi vào cảnh nghèo khó xác xơ
Ví dụ:
He fell into destitution after losing his job.
(Anh ấy rơi vào cảnh nghèo khó xác xơ sau khi mất việc.)
A state of destitution - Tình trạng xác xơ
Ví dụ:
The charity is focused on helping people in a state of destitution.
(Tổ chức từ thiện tập trung vào việc giúp đỡ những người trong tình trạng xác xơ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết