VIETNAMESE

cánh hữu

Phe bảo thủ

word

ENGLISH

Right-wing

  
ADJ

/ˈraɪt wɪŋ/

Conservatives

"Cánh hữu" là phe chính trị ủng hộ chủ nghĩa bảo thủ hoặc truyền thống.

Ví dụ

1.

Đảng cánh hữu đã thắng cuộc bầu cử.

The right-wing party won the election.

2.

Quan điểm cánh hữu chiếm ưu thế trong cuộc tranh luận.

Right-wing views dominate the debate.

Ghi chú

Right-wing là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Conservative - Bảo thủ Ví dụ: The conservative party aims to maintain traditional values. (Đảng bảo thủ muốn duy trì các giá trị truyền thống.) check Right-wing - Cánh hữu Ví dụ: His views align with the right-wing ideology. (Quan điểm của anh ấy phù hợp với tư tưởng cánh hữu.) check Libertarian - Tự do cá nhân Ví dụ: Libertarians advocate minimal government intervention. (Những người theo chủ nghĩa tự do cá nhân ủng hộ sự can thiệp tối thiểu của chính phủ.)