VIETNAMESE
cánh hoa
ENGLISH
petal
/ˈpɛtəl/
Cánh hoa là lá biến đổi bao quanh các bộ phận sinh sản của hoa. Các cánh hoa thường có màu sắc sặc sỡ hay hình dạng bất thường để hấp dẫn các sinh vật thụ phấn.
Ví dụ
1.
Cánh hoa là phần có màu sắc rực rỡ, hợp lại tạo thành bông hoa.
Petal is any of the usually brightly coloured parts that together form most of a flower.
2.
Các cánh hoa ở các loài khác nhau thì rất khác nhau.
Petals can differ dramatically in different species.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các bộ phận của một cây hoa nha!
– flower: bông hoa
– leaf: lá
– root: rễ
– stem: thân hoa
– sepals: đài hoa
– stamen: nhị hoa
– pistil: nhụy hoa
– petals: cánh hoa
– anthers: bao phấn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết