VIETNAMESE
canh gà
ENGLISH
chicken soup
/ˈʧɪkən sup/
Canh gà là loại canh đậm đà với thịt gà là nguyên liệu chính.
Ví dụ
1.
Canh gà luôn là một món ngon dễ chế biến lại mang giá trị dinh dưỡng cao.
Chicken soup is always a delicious dish that is easy to prepare and has high nutritional value.
2.
Nói về món canh gà, mỗi vùng miền và mỗi gia đình có cách nấu canh với nguyên liệu khác nhau và vô cùng phong phú.
Talking about chicken soup, each region and each family has a way of cooking it with different and extremely rich ingredients.
Ghi chú
Cùng DOL học tên một số món canh trong tiếng Anh nhé: - Canh chua: Sweet and sour fish broth - Canh cá chua cay: Hot sour fish soup - Canh cua: Crab soup - Canh bò hành răm: Beef & onion soup - Canh gà: Chicken soup
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết