VIETNAMESE

căng ra

kéo dài

word

ENGLISH

stretch out

  
VERB

/strɛʧ aʊt/

extend

Căng ra là kéo dài hoặc làm rộng ra.

Ví dụ

1.

Vải căng ra sau khi giặt.

The fabric stretched out after washing.

2.

Căng ra cánh tay để tập thể dục.

Stretch out your arms for the exercise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stretch out khi nói hoặc viết nhé! check Stretch out on a bed – Nằm dài trên giường Ví dụ: After a long day, he stretched out on the bed to relax. (Sau một ngày dài, anh ấy nằm dài trên giường để thư giãn.) check Stretch out one’s arm – Vươn cánh tay Ví dụ: She stretched out her arm to grab the book on the shelf. (Cô ấy vươn tay để lấy cuốn sách trên kệ.) check Stretch out over + time – Kéo dài qua thời gian Ví dụ: The project stretched out over several months. (Dự án kéo dài qua nhiều tháng.)