VIETNAMESE

cảng ngoài

cảng trước

ENGLISH

outport

  
NOUN

/ˈaʊtpɔːt/

Cảng ngoài là một cảng phụ được xây dựng gần cảng hiện có.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi, Ethel Francis Rose Leen, lớn lên ở một cảng ngoài ở Newfoundland tên là Cảng Jersey.

My mother, Ethel Francis Rose Leen, grew up in a tiny Newfoundland outport called Jersey Harbor.

2.

Một trong những chiếc thuyền này, dài 76 feet, cuối cùng đã lật úp trong vùng nước lạnh giá của cảng ngoài Rocky Harbour nhỏ bé.

One of these boats, measuring 76 feet long, eventually turned up in the frigid waters of the tiny outport of Rocky Harbour.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến cảng ngoài nhé: - entry visa: thị thực nhập cảnh - delivery date: ngày giao hàng - delivery order: lệnh giao hàng - bulk – carrier: tàu chở hàng rời - cargo plan or stowage plan: sơ đồ xếp hàng - damages for detention: tiền phạt lưu giữ tàu