VIETNAMESE

càng ngày càng tệ

ENGLISH

more and more terrible

  
PHRASE

/mɔr ænd mɔr ˈtɛrəbəl/

increasingly dreadful

Càng ngày càng tệ có nghĩa là điều gì đó ngày càng trở nên tệ hơn.

Ví dụ

1.

Tình hình càng ngày càng tệ.

The situation is becoming more and more terrible.

2.

Thời tiết càng ngày càng tệ.

The weather is getting more and more terrible.

Ghi chú

Cùng học một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh với more nha! - Cấu trúc the more được sử dụng khi muốn diễn tả – sự thay đổi tính chất của đối tượng A sẽ dẫn tới sự thay đổi song song một tính chất khác của đối tượng A hoặc của đối tượng B khác. Ví dụ: The more you learn, the more you earn. (Bạn học hỏi càng nhiều, bạn càng kiếm được nhiều tiền.)