VIETNAMESE

cáng đáng một vai trò

đảm nhận

word

ENGLISH

take on a role

  
VERB

/teɪk ɒn ə roʊl/

assume responsibility

Cáng đáng một vai trò là đảm nhận và thực hiện nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Cô ấy cáng đáng một vai trò trưởng nhóm.

She took on a role as the team leader.

2.

Cáng đáng một vai trò đòi hỏi sự tận tâm.

Taking on a role requires dedication.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Take on khi nói hoặc viết nhé! check Take on a role – Đảm nhận một vai trò Ví dụ: She took on the role of team leader in the project. (Cô ấy đảm nhận vai trò trưởng nhóm trong dự án.) check Take on responsibility – Gánh vác trách nhiệm Ví dụ: He took on the responsibility of caring for his younger siblings. (Anh ấy gánh vác trách nhiệm chăm sóc các em nhỏ.) check Take on challenges – Đương đầu với thử thách Ví dụ: The company is ready to take on new challenges. (Công ty sẵn sàng đối mặt với những thử thách mới.)