VIETNAMESE

Căng chỉ

Nâng cơ bằng chỉ

word

ENGLISH

Thread lifting

  
NOUN

/θrɛd ˈlɪftɪŋ/

Skin tightening

“Căng chỉ” là phương pháp thẩm mỹ sử dụng chỉ để nâng cơ và làm săn chắc da.

Ví dụ

1.

Căng chỉ giúp làm nổi bật đường nét khuôn mặt.

Thread lifting enhances facial contours.

2.

Cô ấy đã chọn căng chỉ để xóa nếp nhăn.

She opted for thread lifting for her wrinkles.

Ghi chú

Căng chỉ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thẩm mỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Skin tightening - Làm săn chắc da Ví dụ: Skin tightening through thread lifting has become a popular cosmetic procedure. (Làm săn chắc da bằng phương pháp căng chỉ đã trở thành một thủ thuật thẩm mỹ phổ biến.) check Facial contouring - Tạo đường nét khuôn mặt Ví dụ: Thread lifting enhances facial contouring by lifting sagging skin. (Căng chỉ giúp tạo đường nét khuôn mặt bằng cách nâng da bị chảy xệ.) check Absorbable sutures - Chỉ tự tiêu Ví dụ: Absorbable sutures are commonly used in thread lifting procedures. (Chỉ tự tiêu thường được sử dụng trong các thủ thuật căng chỉ.)