VIETNAMESE

cằn nhằn

càu nhàu

ENGLISH

grouse

  
NOUN

/graʊs/

grumble, nag

Cằn nhằn là nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn cằn nhằn về cách cô ấy bị đối xử bởi đơn vị quản lý.

She always grouse about how the management unit treats her.

2.

Bạn không thể chỉ tiếp tục cằn nhằn mà không hành động gì.

You can't just keep grousing without taking action.

Ghi chú

Chúng ta cùng xem qua những từ có thể được dùng để thể hiện sự cằn nhằn trong tiếng Anh như grouse, grumble và complain nha!

- grouse (cằn nhằn) là nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra. (She's always grousing about how she's been treated by the management. - Cô ấy luôn cằn nhằn về cách cô ấy bị đối xử bởi đơn vị quản lý.)

- grumble (càu nhàu) là nói đi nói lại về một việc không quá quan trọng (‘I'll just have to do it myself,’ he grumbled. – Anh ta cứ càu nhàu về việc phải làm điều đó một mình)

- complain (phàn nàn) là biểu thị thái độ không hài lòng bằng lời điều làm cho mình bực bội. (Lots of people have complained about the noise. - Rất nhiều người đã phàn nàn về tiếng ồn.)