VIETNAMESE

Cần khoan

Thanh khoan, trục khoan

word

ENGLISH

Drill rod

  
NOUN

/drɪl rɒd/

Drilling shaft, bore rod

Cần khoan là bộ phận dài và cứng trong máy khoan dùng để truyền lực và mô-men từ máy đến mũi khoan.

Ví dụ

1.

Cần khoan được kéo dài để tiếp cận các lớp sâu hơn.

The drill rod was extended to reach deeper layers.

2.

Công nhân đã thay thế cần khoan bị mòn.

Workers replaced the worn-out drill rod.

Ghi chú

Cần khoan là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Drilling Rig - Giàn khoan Ví dụ: A drilling rig is used for extracting oil from underground reservoirs. (Giàn khoan được sử dụng để khai thác dầu từ các mỏ ngầm.) check Drill Bit - Mũi khoan Ví dụ: The drill bit needs to be replaced after extensive use. (Mũi khoan cần được thay thế sau khi sử dụng nhiều.)