VIETNAMESE

Căn hộ cao cấp

căn hộ sang trọng

word

ENGLISH

luxury apartment

  
PHRASE

/ˈlʌkʃəri əˈpɑrtmənt/

high-end apartment; upscale apartment; premium apartment

Căn hộ cao cấp là loại căn hộ được thiết kế và trang bị với tiêu chuẩn cao, nội thất hiện đại và vị trí đắc địa.

Ví dụ

1.

Căn hộ cao cấp có tầm nhìn thành phố tuyệt đẹp.

The luxury apartment features a stunning city view.

2.

Họ đã đầu tư vào một căn hộ cao cấp tại trung tâm quận.

They invested in a luxury apartment in the heart of the district.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của luxury apartment nhé! check High-end apartment – Căn hộ cao cấp Phân biệt: High-end apartment mang ý nghĩa căn hộ cao cấp, có thể nói đến sự sang trọng và tiện nghi, nhưng từ luxury thường nhấn mạnh đến tính chất xa hoa và đắt đỏ của căn hộ. Ví dụ: The high-end apartment featured premium furnishings and appliances. (Căn hộ cao cấp có nội thất và thiết bị cao cấp.) check Premium apartment – Căn hộ hạng sang Phân biệt: Premium apartment đề cập đến các căn hộ có chất lượng cao hơn mức bình thường nhưng không nhất thiết phải xa hoa như luxury apartment. Ví dụ: The premium apartment has a stunning view of the city. (Căn hộ hạng sang có tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố.) check Executive apartment – Căn hộ cho giám đốc Phân biệt: Executive apartment thường ám chỉ các căn hộ sang trọng cho giới lãnh đạo, có thể không có tính xa hoa bằng luxury apartment nhưng vẫn rất cao cấp. Ví dụ: The executive apartment was equipped with the latest technology. (Căn hộ cho giám đốc được trang bị công nghệ mới nhất.)