VIETNAMESE

cận điểm

điểm gần tâm hành tinh

word

ENGLISH

periapsis

  
NOUN

/ˌpɛriˈæpsɪs/

closest orbital point

"Cận điểm" là điểm gần nhất của một vật thể trên quỹ đạo đối với tâm hành tinh mà nó quay quanh.

Ví dụ

1.

Cận điểm của quỹ đạo mặt trăng thay đổi một chút.

The periapsis of the moon's orbit varies slightly.

2.

Các nhà khoa học tính toán cận điểm để thiết kế quỹ đạo tàu vũ trụ.

Scientists calculate periapsis to design spacecraft trajectories.

Ghi chú

Từ Cận điểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Apoapsis - Viễn điểm Ví dụ: The spacecraft reached its apoapsis, the farthest point from the planet. (Tàu vũ trụ đạt viễn điểm, điểm xa nhất từ hành tinh.) check Orbital mechanics - Cơ học quỹ đạo Ví dụ: Orbital mechanics govern the trajectory of satellites. (Cơ học quỹ đạo điều chỉnh quỹ đạo của vệ tinh.) check Gravity well - Hố hấp dẫn Ví dụ: The periapsis is closest to the planet's gravity well. (Cận điểm là điểm gần nhất với hố hấp dẫn của hành tinh.)