VIETNAMESE
cần cẩu bánh lốp
cần cẩu di động, cẩu bánh lốp, cẩu tự hành, cẩu thùng
ENGLISH
wheeled crane
/wiːld kreɪn/
mobile crane
"Cần cẩu bánh lốp" là loại cần cẩu di động được lắp bánh lốp, dùng để nâng hoặc di chuyển vật nặng.
Ví dụ
1.
Cần cẩu bánh lốp di chuyển các container nặng tại công trường.
The wheeled crane moved heavy containers at the construction site.
2.
Cần cẩu bánh lốp linh hoạt và dễ dàng di chuyển.
Wheeled cranes are versatile and easy to maneuver.
Ghi chú
Từ wheeled crane là một từ thuộc lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mobile crane – Cần cẩu di động
Ví dụ: The wheeled crane is a type of mobile crane for versatile use.
(Cần cẩu bánh lốp là một loại cần cẩu di động dùng đa năng.)
Heavy-duty crane – Cần cẩu hạng nặng
Ví dụ: Wheeled cranes are often employed as heavy-duty cranes for construction.
(Cần cẩu bánh lốp thường được sử dụng như cần cẩu hạng nặng trong xây dựng.)
Hydraulic system – Hệ thống thủy lực
Ví dụ: The wheeled crane operates with a hydraulic system for lifting.
(Cần cẩu bánh lốp hoạt động bằng hệ thống thủy lực để nâng vật nặng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết