VIETNAMESE

cán bộ ngân hàng

ENGLISH

bank employee

  
NOUN

/bæŋk ɛmˈplɔɪi/

bank personnel, bank teller, bank clerk, bank officer

Cán bộ ngân hàng là nhân viên làm việc tại ngân hàng có nhiệm vụ hỗ trợ khách hàng trong các giao dịch tài chính hàng ngày.

Ví dụ

1.

Một cán bộ ngân hàng đã tham gia vào vụ đánh cắp 5 triệu đô la Mỹ.

A bank employee was involved in the sting in which $5 million was stolen.

2.

Một cựu cán bộ ngân hàng đã bị bỏ tù sau khi gian lận chuyển gần 1 triệu bảng Anh từ tài khoản của khách hàng.

A former bank employee has been jailed after fraudulently transferring almost £1 million out of customers' accounts.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng chỉ chức danh khác tại ngân hàng nhé:

- branch manager: quản lý chi nhánh

- credit approval officer: nhân viên tín dụng ngân hàng

- accounting controller: kiểm soát viên kế toán

- financial analyst: chuyên gia phân tích tài chính

- auditor: kiểm toán viên

- financial risk manager: quản lý rủi ro tài chính