VIETNAMESE

cán bộ lớp

cán sự lớp

ENGLISH

class leader

  
NOUN

/klæs ˈlidər/

Cán bộ lớp đại diện cho lớp của mình chịu trách nhiệm trước giáo viên và Nhà trường về toàn bộ hoạt động học tập, rèn luyện, đời sống của lớp trong thời gian học tập. Công việc của cán bộ lớp thường do giáo viên phân công, đôn đốc các bạn trong lớp thực hiện đúng nội quy, nề nếp.

Ví dụ

1.

Cán bộ lớp đã tổ chức một nhóm học tập để giúp các bạn cùng lớp chuẩn bị cho kỳ thi.

The class leader organized a study group to help his classmates prepare for the exam.

2.

Cán bộ lớp chịu trách nhiệm thu bài tập và phân phát bài tập.

The class leader is responsible for collecting homework and distributing assignments.

Ghi chú

Từ "leader" ngoài nét nghĩa là chỉ huy còn có các nét nghĩa sau đây: 1. người dẫn đầu - một người hoặc một vật là tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v. Example: Germany stands out as the leader in environmental reporting. (Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.) 2. người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong một dàn nhạc Example: After years of training, she finally became a leader. (Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy cuối cùng cũng trở thành người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong 1 dàn nhạc.) 3. một bài báo quan trọng trong một tờ báo thể hiện ý kiến ​​của biên tập viên về một mục tin tức hoặc một vấn đề Example: Today's leader is about the new childcare policy. (Bài báo quan trọng của ngày hôm nay là về chế độ mới cho người phải chăm con nhỏ.)