VIETNAMESE
cam thảo
cam thảo bắc
ENGLISH
licorice
NOUN
/ˈlɪkərɪʃ/
Cam thảo hay cam thảo bắc là một loài thực vật có hoa bản địa châu Á, một trong khoảng 18 loài của chi Cam thảo.
Ví dụ
1.
Cam thảo là một loại thảo mộc mọc ở các vùng của Châu Âu và Châu Á.
Licorice is an herb that grows in parts of Europe and Asia.
2.
Rễ cam thảo có chứa glycyrrhizin, có thể gây ra tác dụng phụ khi ăn nhiều.
Licorice root contains glycyrrhizin, which can cause side effects when eaten in large amounts.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết