VIETNAMESE

cam thảo

cam thảo bắc

word

ENGLISH

licorice

  
NOUN

/ˈlɪkərɪʃ/

Cam thảo là một loài thực vật có hoa bản địa châu Á, một trong khoảng 18 loài của chi Cam thảo.

Ví dụ

1.

Cam thảo là một loại thảo mộc mọc ở các vùng của Châu Âu và Châu Á.

Licorice is an herb that grows in parts of Europe and Asia.

2.

Rễ cam thảo có chứa glycyrrhizin, có thể gây ra tác dụng phụ khi ăn nhiều.

Licorice root contains glycyrrhizin, which can cause side effects when eaten in large amounts.

Ghi chú

Licorice là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm và dược liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Sweet root - Rễ ngọt Ví dụ: Licorice is a type of sweet root used in herbal medicine. (Cam thảo là một loại rễ ngọt được sử dụng trong y học thảo dược.)

check Herbal medicine - Thảo dược Ví dụ: Many traditional remedies include licorice as a key ingredient in herbal medicine. (Nhiều bài thuốc truyền thống sử dụng cam thảo như một thành phần quan trọng trong thảo dược.)

check Soothing tea - Trà thanh nhiệt Ví dụ: People often drink licorice as a soothing tea for sore throats. (Mọi người thường uống cam thảo dưới dạng trà thanh nhiệt để làm dịu cổ họng đau.)