VIETNAMESE

cam sành

ENGLISH

king orange tree

/kɪŋ ˈɔrənʤ tri/

Cam sành là cây thân gỗ ăn quả, trái vỏ dày sần sùi như mảnh sành, dáng tròn, màu lục nhạt hay vàng sậm, múi thịt màu cam, nhiều nước, vị chua lẫn ngọt.

Ví dụ

1.

Cây cam sành có nguồn gốc từ huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

King orange tree is native to Tam Binh district, Vinh Long province.

2.

Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) đã đầu tư dự án quảng bá cây cam sành tại tỉnh Vĩnh Long vào năm 2009.

The Japan International Cooperation Agency (JICA) invested in a project to promote the king orange tree in Vinh Long province in 2009.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé! - Quả bơ: avocado - Quả bưởi: pomelo - Quả cam: orange - Quả chanh: lime - Quả chôm chôm: rambutan - Quả cóc: ambarella