VIETNAMESE

cảm ơn bạn đã quan tâm

cảm ơn vì quan tâm

ENGLISH

thank you for caring

  
PHRASE

/θæŋk ju fɔr ˈkɛrɪŋ/

thanks for caring

Cảm ơn bạn đã quan tâm là cách nói cảm ơn đến người khác vì đã quan tâm tới mình.

Ví dụ

1.

"Tôi thực sự đang trải qua một thời gian khó khăn ngay bây giờ", cô ấy nói. "Cảm ơn bạn đã quan tâm."

"I'm really going through a tough time right now", she said. "Thank you for caring."

2.

"Tôi không chắc có ai để ý đến việc tôi đang vật lộn", anh ấy nói. "Cảm ơn bạn đã quan tâm và kiểm tra tôi."

"I wasn't sure anyone would notice I was struggling", he said. "Thank you for caring enough to check on me."

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách để phản hồi câu "thank you" (cảm ơn) bằng tiếng Anh: - You're welcome. - Không có gì. - No problem. - Không vấn đề gì. - My pleasure. - Niềm hân hạnh của tôi. - Anytime. - Bất cứ lúc nào. - Glad to help. - Vui lòng giúp đỡ. - It was nothing. - Không có gì đâu. - Don't mention it. - Đừng nhắc đến nó. - Sure thing. - Chắc chắn. - Not a big deal. - Không phải là vấn đề lớn. - Happy to assist. - Vui lòng hỗ trợ.