VIETNAMESE

cảm nhiễm

nhiễm trùng

ENGLISH

infection

  
NOUN

/ɪnˈfɛkʃən/

Cảm nhiễm (thường gọi là nhiễm trùng) là trạng thái, quá trình hay hiện tượng mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật mẫn cảm, là một hiện tượng sinh học phức tạp xảy ra khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật, trong những điều kiện nhất định của ngoại cảnh.

Ví dụ

1.

Trong một số trường hợp hiếm hoi, bệnh cúm có thể nặng hoặc những sự cảm nhiễm có thể chuyển thành viêm phổi.

In rare cases, flu can be severe or the infections may turn into pneumonia.

2.

Nó có thể làm nặng thêm bệnh suyễn và trong các trường hợp bất thường làm gia tăng nguy cơ cảm nhiễm đường hô hấp dưới.

It can aggravate asthma and in uncommon situations, increase the risk for lower respiratory tract infections.

Ghi chú

Một số từ vựng về các triệu chứng, biểu hiện bệnh: - rash (phát ban) - fever (sốt cao) - chill (cảm lạnh) - headache/ stomachache/ toothache (đau đầu/ đau dạ dày/ đau răng) - sore throat (đau họng) - diarrhea (tiêu chảy)