VIETNAMESE

cảm nhận

cảm giác

ENGLISH

feel

  
VERB

/fil/

perception, sense

Cảm nhận là có nhận thức về cảm xúc, cảm giác về một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tin được bên ngoài lạnh như thế nào. Tôi có thể cảm nhận những ngón tay của mình bắt đầu đông cứng lại.

I can't believe how cold it is outside. I can feel my fingers starting to freeze.

2.

Cô có thể cảm nhận được tim mình đập thình thịch trong lồng ngực khi chờ đợi kết quả xét nghiệm.

She could feel her heart pounding in her chest as she waited for the test results.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "feel" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - sense : cảm nhận. - perceive : nhận thức. - experience : kinh nghiệm. - detect : phát hiện. - discern : nhận ra. - notice : chú ý. - feelings : cảm xúc. - emotions : tình cảm. - mood : tâm trạng. - atmosphere : bầu không khí.