VIETNAMESE

cảm khái

xúc động

word

ENGLISH

emotional

  
ADJ

/ɪˈmoʊʃənl/

passionate, moving

Cảm khái là trạng thái cảm xúc mạnh mẽ khi gặp điều khiến mình xúc động.

Ví dụ

1.

Cô ấy cảm khái khi xem bộ phim.

She felt emotional watching the movie.

2.

Anh ấy đã có bài phát biểu cảm khái.

He gave an emotional speech.

Ghi chú

Cảm khái là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học và cảm xúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Emotion – Cảm xúc Ví dụ: She couldn't hide her emotions during the speech. (Cô ấy không thể giấu được cảm xúc của mình trong bài phát biểu.) check Empathy – Sự đồng cảm Ví dụ: He showed great empathy towards the victims. (Anh ấy đã thể hiện sự đồng cảm sâu sắc với các nạn nhân.) check Sentiment – Tình cảm Ví dụ: The movie was full of nostalgic sentiment. (Bộ phim đầy ắp tình cảm hoài niệm.)