VIETNAMESE

cảm hàn

cảm lạnh, cảm mạo

ENGLISH

cold

  
NOUN

/koʊld/

Người cảm hàn sợ lạnh đến phát run bên cạnh triệu chứng mệt mỏi, ho có đàm, chảy mũi, đau đầu âm ỉ...

Ví dụ

1.

Có vẻ như anh ấy bị sốt và cảm hàn.

It looks like he has fever and cold.

2.

Thông thường bạn sẽ bị đau đầu khi bị cảm hàn.

You will normally have a headache when you have a cold.

Ghi chú

Chúng ta cùng phần biệt cold với flu nha: -bệnh cảm (cold): bệnh cảm hay còn gọi là cảm lạnh thường đến dần dần trong vài ngày và thường nhẹ hơn cảm cúm. Cảm lạnh thường giảm nhẹ sau 7 đến 10 ngày, mặc dù các triệu chứng có thể kéo dài đến 2 tuần. -cảm cúm (flu): trong khi đó, các triệu chứng của cúm thường đến nhanh hơn nhưng có thể trở nên nghiêm trọng. Cảm cúm thường kéo dài từ 1 đến 2 tuần.